Provided by: manpages-vi_4.23.1-1_all 

TÊN
diff - compare files line by line
TÓM TẮT
diff [TÙY_CHỌN]… CÁC_TẬP_TIN
MÔ TẢ
So sánh các TẬP-TIN theo từng dòng.
Tùy chọn dài yêu cầu đối số thì tùy chọn ngắn cũng vậy.
--normal
xuất ra định dạng diff thông thường (mặc định)
-q, --brief
chỉ báo cáo nếu những tập tin khác với nhau
-s, --report-identical-files
báo cáo khi có hai tập tin bằng nhau
-c, -C SỐ, --context[=SỐ]
xuất ra SỐ (mặc định là 3) dòng của ngữ cảnh
-u, -U SỐ, --unified[=SỐ]
xuất ra SỐ (mặc định là 3) dòng của ngữ cảnh hợp nhất
-e, --ed
xuất tập lệnh loại ed(1)
-n, --rcs
xuất dữ liệu khác biệt sử dụng định dạng RCS
-y, --side-by-side
xuất ra theo định dạng hai cột
-W, --width=SỐ
kết xuất nhiểu nhất là SỐ cột (mặc định là 130)
--left-column
kết xuất chỉ cột bên trái của các dòng chung nhau
--suppress-common-lines
không kết xuất các dòng chung nhau
-p, --show-c-function
hiển thị cái mà từng hàm C thay đổi ở trong đó
-F, --show-function-line=RE
hiển thị những dòng gần nhất khớp với RE
--label NHÃN
sử dụng NHÃN thay vì tên tập tin và dấu thời gian (có thể được lặp lại)
-t, --expand-tabs
khai triển ký tự tab thành các khoảng trắng khi kết xuất
-T, --initial-tab
tạo khoảng tab cho dòng bằng cách thêm một tab vào trước
--tabsize=SỐ
định khoảng cách tab sau mỗi SỐ cột đã in ra (mặc định là 8)
--suppress-blank-empty
thu hồi khoảng cách hay tab đằng trước dòng kết xuất trống
-l, --paginate
chuyển dữ liệu kết xuất qua pr(1) để dàn trang nó
-r, --recursive
so sánh đệ qui mọi thư mục con đã tìm thấy
--no-dereference
không theo liên kết mềm
-N, --new-file
coi tập tin vắng mặt là trống
--unidirectional-new-file
coi tập tin đầu mà vắng mặt là trống
--ignore-file-name-case
bỏ qua chữ HOA/thường khi so sánh các tên tập tin
--no-ignore-file-name-case
phân biệt HOA/thường khi so sánh tên tập tin
-x, --exclude=MẪU
loại trừ các tập tin khớp với MẪU ấy
-X, --exclude-from=TẬP_TIN
loại trừ mọi tập tin khớp với bất cứ mẫu nào trong TẬP TIN ấy
-S, --starting-file=TẬP_TIN
bắt đầu với TẬP TIN khi so sánh nhiều thư mục
--from-file=TẬP_TIN1
so TẬP TIN 1 với tất cả toán hạng; TẬP TIN 1 có thể là thư mục
--to-file=TẬP_TIN2
So tất cả toán hạng với TẬP TIN 2; TẬP TIN 2 có thể là thư mục
-i, --ignore-case
không phân biệt chữ HOA/thường trong nội dung tập tin
-E, --ignore-tab-expansion
bỏ qua mọi thay đổi do mở rộng tab
-Z, --ignore-trailing-space
bỏ qua tất cả dấu cách ở cuối dòng
-b, --ignore-space-change
bỏ qua thay đổi gây ra bởi nhóm dấu cách
-w, --ignore-all-space
bỏ qua tất cả dấu cách
-B, --ignore-blank-lines
bỏ qua thay đổi do dòng trống
-I, --ignore-matching-lines=RE
bỏ qua thay đổi do mà mọi dòng khớp với RE
-a, --text
coi mọi tập tin là văn bản thường
--strip-trailing-cr
cắt bỏ ký tự về đầu dòng (cr) theo sau khi nhập
-D, --ifdef=TÊN
kết xuất tập tin đã trộn với khác biệt “#ifdef TÊN”
--GTYPE-group-format=GFMT
định dạng nhập GTYPE với GFMT
--line-format=LFMT
định dạng tất cảc các dòng vào với LFMT
--LTYPE-line-format=LFMT
định dạng nhập LTYPE với LFMT
Nhưng tùy chọn đó điểu khiển kết xuất ra định dạng diff
đẹp hơn, khái quát hóa -D/--ifdef.
LTYPE là “cũ”, “mới”, hoặc “chưa thay đổi”.
GTYPE là LTYPE hoặc “thay đổi rồi”.
GFMT chỉ có thể chứa:
%< dòng từ TẬP_TIN1
%> dòng từ TẬP_TIN2
%= dòng chung của TẬP_TIN1 và TẬP_TIN2
%[-][ĐỘ_RỘNG][.[PREC]]{doxX}CHỮ
dạng printf cho CHỮ ấy
CHỮ HOA cho nhóm mới, chữ thường cho nhóm cũ:
F số dòng đầu
L số dòng cuối cùng
N tổng số dòng = L-F+1
E F-1
M L+1
%(A=B?T:E)
nếu A bằng B thì T nếu không thì E
LFMT chỉ có thể chứa:
%L nội dung của dòng
%l nội dung của dòng, loại trừ ký tự dòng mới nào đi theo
%[-][Đ_RỘNG][.[PREC]]{doxX}n
đặc tả dạng printf cho số dòng đầu vào
Cả GFMT và LFMT có thể chứa:
%% %
%c'C' ký tự riêng lẻ C
%c'\OOO'
ký tự có mã bát phân OOO
C ký tự C (các ký tự khác đại diện cho chính chúng)
-d, --minimal
cố tìm một thay đổi nhỏ
--horizon-lines=SỐ
giữ SỐ dòng của tiền tố và hậu tố chung
--speed-large-files
Giả định _tập tin lớn_ và nhiều thay đổi nhỏ rải rác (_tốc độ_).
--color[=WHEN]
color output; WHEN is 'never', 'always', or 'auto'; plain --color means --color='auto'
--palette=PALETTE
các màu được dùng khi --color kích hoạt; PALETTE là một danh sách terminfo capabilities ngăn cách
bằng dấu phẩy
--help hiển thị trợ giúp này rồi thoát
-v, --version
đưa ra thông tin phiên bản rồi thoát
CÁC TẬP TIN là “TẬP_TIN1 TẬP_TIN2” hoặc “THƯ_MỤC1 THƯ_MỤC2” hoặc “THƯ_MỤC TẬP_TIN” hay “TẬP_TIN THƯ_MỤC”.
Nếu đưa ra tùy chọn --from-file (từ tập tin) hay --to-file (vào tập tin) thì không có giới hạn TẬP TIN.
Nếu TẬP-TIN là “-”, thì đọc từ đầu vào tiêu chuẩn. Trạng thái thoát là số 0 nếu hai đầu vào bằng nhau, số
1 nếu là khác nhau và số 2 nếu gặp lỗi.
TÁC GIẢ
Tác giả: Paul Eggert, Mike Haertel, David Hayes, Richard Stallman, và Len Tower.
THÔNG BÁO LỖI
Thông báo lỗi nào cho: <bug-diffutils@gnu.org>; Thông báo lỗi dịch nào cho:
<http://translationproject.org/team/vi.html>
Trang chủ GNU diffutils: <https://www.gnu.org/software/diffutils/>
Trợ giúp chung về cách sử dụng phần mềm GNU: <https://www.gnu.org/gethelp/>
BẢN QUYỀN
Copyright © 2023 Free Software Foundation, Inc. Giấy phép GPL pb3+ : Giấy phép Công cộng GNU phiên bản 3
hay sau <https://gnu.org/licenses/gpl.html>.
Đây là phần mềm tự do: bạn có quyền sửa đổi và phát hành lại nó. KHÔNG CÓ BẢO HÀNH GÌ CẢ, với điều khiển
được pháp luật cho phép.
XEM THÊM
wdiff(1), cmp(1), diff3(1), sdiff(1), patch(1)
Tài liệu hướng dẫn đầy đủ về diff được bảo trì dưới dạng một sổ tay Texinfo. Nếu chương trình info và
diff được cài đặt đúng ở địa chỉ của bạn thì câu lệnh
info diff
nên cho phép bạn truy cập đến toàn bộ sổ tay.
DỊCH
Bản dịch tiếng Việt của trang hướng dẫn này do
thực hiện.
Bản dịch này là Tài liệu Miễn phí; đọc Giấy phép Công cộng GNU Phiên bản 3 hoặc mới hơn để biết các điều
khoản bản quyền. Chúng tôi cho rằng KHÔNG CÓ TRÁCH NHIỆM PHÁP LÝ.
Nếu bạn tìm thấy một số sai sót trong bản dịch của trang hướng dẫn này, vui lòng gửi thư đến TODO.
diffutils 3.10 Tháng 5 năm 2023 DIFF(1)